Nhiều người sang Nhật lo lắng nhất là về vấn đề sức khỏe. Khác biệt văn hóa và ngôn ngữ khiến cho chúng ta không biết khi bị ốm hay muốn đi khám bệnh thì phải làm như thế nào. Bạn có thể tới trực tiếp phòng khám lấy số và chờ. Tuy nhiên có những phòng khám quá đông hoặc không tiếp nhận khám ngày hôm đó thì sẽ rất mất công sức nếu đến trực tiếp mà không gọi điện thoại trước.
Vì vậy, trong bài viết hôm nay, Japanbiz xin giới thiệu tới các bạn một số thông tin về thủ tục khám sức khỏe, tên một số khoa và cách gọi điện đặt lịch khám tại Nhật Bản.
Mục lục
Thủ tục khám bệnh tại Nhật Bản
Giấy tờ cần mang theo khi đi khám bệnh tại Nhật
Thẻ bảo hiểm: 健康保険証(けんこうほけんしょう)
Thẻ ngoại kiều: 身分証明書(みぶんしょうめいしょ)(在留カード、パスポート、クレジットカードなど)
Các thuốc đang uống hoặc mang theo sổ thuốc: 今、飲んでいる薬やお薬手帳
Tiền mặt: お金(クレジットカードが使えないクリニックがあります)
Cách trả lời tại quầy tiếp tân
Quầy tiếp nhận: Đầu tiên, khi các bạn tới bệnh việc hoặc phòng khám sẽ phải ghé qua quầy tiếp nhận (hay còn gọi là quầy 受付).
Tại đây, bạn sẽ nhận phiếu điền thông tin cơ bản về thông tin cá nhân, và cần trả lời 1 số câu hỏi như sau:
1/ Ở đây có ai nói được tiếng Việt không?: ベトナム語のわかる人はいますか?
2/ Mục đích đến bệnh viện là: 来院(らいいん)の目的(もくてき)は〇〇です
- Khám bệnh, trị liệu: 診察(しんさつ)・治療(ちりょう)
- Xét nghiệm: 検査(けんさ)
- Lấy thuốc: 薬(くすり)の受(う)け取(と)り
- Tiêm chủng: 予防接種(よぼうせっしゅ)
- Các xét nghiệm cần thực hiện sau khi đã khám bệnh: 検診(けんしん)で要検査(ようけんさ)と言われた
- Thăm người bệnh: 面会(めんかい)
3/ Khám lần đầu: 初診(しょしん)
4/ Thư giới thiệu: 紹介状(しょうかいじょう)が
[Có / Không]「あります・ありません」
5/ Bảo hiểm
[Có bảo hiểm / Không có bảo hiểm]保険に「加入(かにゅう)しています・ 加入していません」
6/ Loại bảo hiểm保険の種類(しゅるい)は〇〇です
- Bảo hiểm sức khỏe quốc dân国民健康保険(こくみんけんこうほけん)
- Bảo hiểm xã hội 社会保険(しゃかいほけん)
- Báo hiểm du lịch nước ngoài海外旅行傷害保険(かいがいりょこうしょうがいほけん)
7/ Bạn có 〇〇を持っていますか?
- Thẻ bảo hiểm保険証(ほけんしょう)
- Phiếu khám bệnh診察券(しんさつけん)
- Sổ tay mẹ con母子手帳(ぼしてちょう)
- Phiếu y tế của phường xã市(し) 町村(ちょうそん)の医療券(いりょうけん)
8/ Tôi có mang theo / Tôi không có / Tôi quên không mang theo
持っています・持っていません・忘れました
9/ Tôi muốn đi khám tại khoa
Tên Khoa khám bệnh tham khảo tại mục II, KHOA KHÁM BỆNH
……科(か)にかかりたいです。
10/ Hãy đo nhiệt độ cơ thể của bạn
体温(たいおん)を測(はか)ってください
11/ Xin vui lòng chờ đến khi bạn được gọi đến tên mình.
名前を呼ばれるまでここで待っていてください
Các khoa khám bệnh
Nội khoa 内科(ないか)
Khoa khám tổng hợp 総合診療科(そうごうしんりょうか)
Khoa hô hấp 呼吸器内科(こきゅうきないか)
Khoa tuần hoàn 循環器内科(じゅんかんきないか)
Khoa tiêu hóa (Khoa dạ dày đường ruột) 消化器内科(胃腸内科)(しょうかきないか‐いちょうないか)
Khoa gan mật 腎臓内科(じんぞうないか)
Khoa thần kinh 神経内科(しんけいないか)
Khoa tiểu đường (khoa chuyển hóa) 糖尿病内科(代謝内科)(とうにょうびょうないか‐たいしゃないか)
Khoa huyết học 血液内科(けつえきないか)
Khoa dị ứng アレルギー科
Khoa thấp khớp リウマチ科
Khoa lây nhiễm 感染症内科(かんせんしょうないか)
Khoa tâm thần 心療内科(しんりょうないか)
Khoa da liễu 皮膚科(ひふか)
Khoa nhi 小児科(しょうにか)
Khoa bệnh thần kinh 精神科(せいしんか)
Khoa cấp cứu 救急科(きゅうきゅうか)
Ngoại khoa 外科(げか)
Khoa phẫu thuật hô hấp ngoại khoa 呼吸器外科(こきゅうきげか)
Khoa phẫu thuật tuyến vú 乳腺外科(にゅうせんげか)
Khoa phẫu thuật khí thực quản 気管食道外科(きかんしょくどうげか)
Khoa phẫu thuật tiêu hóa 消化器外科(胃腸外科・肛門外科)(しょうかきげか‐いちょうげか‐こうもんげか) (Khoa phẫu thuật dạ dày đường ruột, khoa phẫu thuật hậu môn)
Khoa phẫu thuật tim mạch 心臓血管外科(しんぞうけっかんげか)
Khoa phẫu thuật thần kinh não 脳神経外科(のうしんけいげか)
Khoa phẫu thuật nhi 小児外科(しょうにげか)
Khoa tiết niệu 泌尿器科(ひにょうきか)
Khoa phẫu thuật thẩm mỹ (phẫu thuật làm đẹp) 形成外科 (美容外科)(けいせいげか‐びょうげか)
Khoa chỉnh hình 整形外科(せいけいげか)
Khoa vật lý trị liệu リハビリテーション科
Phòng điều trị chấn thương ペインクリニック
Khoa mắt 眼科 (がんか)
Khoa tai mũi họng 耳鼻いんこう科(じびいんこうか)
Khoa sản phụ nữ 産婦人科(さんふじんか)
- Khoa sản 産科(さんか)
- Khoa phụ nữ 婦人科(ふじんか)
Nha khoa 歯科(しか)
Nha khoa trẻ em 小児歯科(しょうにしか)
Khoa răng hàm miệng 歯科口腔外科(しかこうくうげか)
Khoa chỉnh sửa răng 矯正歯科(きょうせいしか)
Cách gọi điện đặt lịch khám bệnh ở Nhật
Nếu là lần hẹn khám đầu tiên tại bệnh viện đó bạn có thể nói:
初めてなんですが(初診なんですが〇〇科の予約をお願いします。
Nếu trường hợp bạn chưa biết mình nên đến khoa khám nào, bạn có thể tra trước từ vựng tình trạng bệnh của mình chuẩn bị cho khi người phụ trách tư vấn hỏi bạn về tình trạng bệnh để đưa hướng dẫn khoa bệnh mà bạn nên đến.
Đến lịch hẹn khám bạn đến bệnh viện vào quầy tiếp nhận báo tên, thời gian đã đặt hẹn và đưa thẻ bảo hiểm là sẽ được sắp xếp vào khám đúng giờ đã hẹn.
〇〇時に予約した〇〇(名前)です。
Hiện nay cũng có nhiều cơ sở y tế hoặc phòng khám có phiên dịch người Việt để hỗ trợ các bạn đến khám bệnh, vì vậy nếu chưa tự tin với vốn tiếng Nhật của mình thì trước khi đi bạn có thể tra tìm xem gần khu vực mình sinh sống nơi khám có phiên dịch tiếng Việt hay không nhé.
Tham khảo thêm:
Ý kiến